Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 Tác độngBảng dưới đây trình bày tất cả các xoáy thuận nhiệt đới hình thành trong mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2015. Trong đó bao gồm quãng thời gian hoạt động, tên bão, những khu vực chịu ảnh hưởng, cường độ (vận tốc gió duy trì 10 phút và áp suất), thiệt hại, và số người chết. Số người chết trong ngoặc (nếu có) là bổ sung và gián tiếp (một ví dụ về trường hợp chết gián tiếp do bão là tai nạn giao thông), nhưng vẫn liên quan đến cơn bão. Tổng thiệt hại về người và vật chất bao gồm cả khi cơn bão là một hệ thống ngoại nhiệt đới, một sóng nhiệt đới, hay một vùng thấp, và tất cả số liệu được tính bằng USD 2015.
Tên bão | Thời gian hoạt động | Cấp độ bão lúc mạnh nhất | Sức gió tối đa (1 phút) dặm/giờ (km/giờ) | Áp suất tối thiểu (mbar) | Khu vực tác động | Tổn thất (triệu USD) | Số người chết |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ATNĐ | 2 – 4 tháng 1 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1006 | Brunei, Malaysia | 0 | 0 |
Mekkhala (Amang) | 13 – 20 tháng 1 | Bão nhiệt đới dữ dội | 70 (110) | 975 | Quần đảo Caroline, Philippines, | 7,8 | 3 |
Higos | 6-12 tháng 2 | Bão cuồng phong | 105 (165) | 940 | Quần đảo Marshall, Quần đảo Caroline | 0 | 0 |
Bavi (Betty) | 10- 21 tháng 3 | Bão nhiệt đới | 50 (85) | 990 | Quần đảo Marshall, Quần đảo Caroline, Phillipnes | Nhỏ | 0 |
Maysak (Chedeng) | 26 tháng 3- 7 tháng 4 | Bão cuồng phong | 120 (195) | 910 | Quần đảo Marshall, Quần đảo Caroline, Phillipnes | 8,5 | 9 |
Haishen | 2 - 6 tháng 4 | Bão nhiệt đới | 40 (65) | 998 | Quần đảo Caroline | 0 | 0 |
Noul (Dodong) | 2 - 12 tháng 5 | Bão cuồng phong | 125 (205) | 920 | Quần đảo Caroline, Philippines,Đài Loan, Nhật Bản | 23,5 | 2 |
Dolphin | 6 - 20 tháng 5 | Bão cuồng phong | 115 (185) | 925 | Quần đảo Caroline, Quần đảo Mariana | 0 | 0 |
Kujira (Bão số 1) | 19 - 25 tháng 6 | Bão nhiệt đới | 50 (85) | 985 | Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Thái Lan | 14,4 | 9 |
Chan-Hom (Falcon) | 30 tháng 6 - 13 tháng 7 | Bão cuồng phong | 105 (165) | 935 | Quần đảo Caroline, Quần đảo Mariana, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga | 1460 | 6 |
Linfa (Egay) (Bão số 2) | 1 – 10 tháng 7 | Bão nhiệt đới dữ dội | 60 (95) | 980 | Philippines, Đài Loan,Trung Quốc | 218 | 0 |
ATNĐ | 1 – 2 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1000 | Quần đảo Caroline | 0 | 0 |
Nangka | 3 - 18 tháng 7 | Bão cuồng phong | 115 (185) | 925 | Quần đảo Marshall, Quần đảo Caroline, Quần đảo Mariana, Nhật Bản | 10,4 | 2 |
Halola (Goring) | 13 (di chuyển vào khu vực) - 26 tháng 7 | Bão cuồng phong | 90 (150) | 955 | Đảo Wake, Quần đảo Mariana, Nhật Bản, Hàn Quốc | 1,2 | 0 |
ATNĐ | 14 - 16 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1000 | Không nơi nào bị ảnh hưởng | 0 | 0 |
ATNĐ | 18 - 20 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1004 | Nhật Bản | 0 | 0 |
ATNĐ | 20 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1000 | Trung Quốc | 0 | 0 |
12W | 23 - 25 tháng 7 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1008 | Philippines | 0 | 0 |
Soudelor (Hanna) | 29 tháng 7 - 11 tháng 8 | Bão cuồng phong | 130 (215) | 900 | Quần đảo Mariana, Philippines, Đài Loan, Nhật Bản, Phía Đông Trung Quốc | 2350 | 38 |
14W | 1 - 5 tháng 8 | Áp thấp nhiệt đới | Không ghi nhận | 1008 | Nhật Bản | 0 | 0 |
Molave | 5 - 14 tháng 8 | Bão nhiệt đới | 50 (85) | 990 | Quần đảo Mariana | 0 | 0 |
Goni (Ineng) | 13 - 25 tháng 8 | Bão cuồng phong | 110 (175) | 935 | Quần đảo Mariana, Philippines, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga | 943 | 70 |
Atsani | 14 - 25 tháng 8 | Bão cuồng phong | 115 (185) | 925 | Quần đảo Mariana | 0 | 0 |
Kilo | 1 tháng 9 (di chuyển vào khu vực) | Bão cuồng phong | 115 (185) | 925 | Quần đảo Mariana | 0 | 0 |
Tổng hợp mùa bão | |||||||
23 XTNĐ | 2 tháng 1 – đang hoạt động | 130 (215) | 900 | 4100 | 70 |
Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 Tác độngLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1994 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2021 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2017 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2002 Mùa bão Đại Tây Dương 2005Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2015 http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://www.jma.go.jp/en/typh/ http://www.jma.go.jp/jma/jma-eng/jma-center/rsmc-h... http://www.nrlmry.navy.mil/tc_pages/tc_home.html http://www.usno.navy.mil/JTWC/ http://www.sunstar.com.ph/manila/local-news/2015/1... http://pagasa.dost.gov.ph/index.php/tropical-cyclo... http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/ap-thap-nhiet... http://www.nchmf.gov.vn